Nhà sản xuất
Exeltis Ilac
Nhà phân phối
Vimedimex Binh Duong
Nhà tiếp thị
Exeltis Healthcare
Thành phần
Mỗi viên: Miconazole nitrate 1200mg.
Chỉ định/Công dụng
Miko-Penotran liều duy nhất được sử dụng để điều trị bệnh nấm Candida âm hộ, âm đạo. Nên sử dụng Miko-Penotran để điều trị nhiễm nấm âm đạo đặc biệt có nguồn gốc từ Candida và nhiễm nấm đồng thời với nhiễm khuẩn Gram (+) (Staphylococcus, Streptococcus và vi khuẩn Micrococcus gây nhiễm khuẩn thứ cấp).
Liều lượng & Cách dùng
Đặt âm đạo, liều duy nhất một viên 1200 mg vào buổi tối trước khi đi ngủ.
Nên đặt sâu viên thuốc vào trong âm đạo khi đang ở tư thế nghỉ bằng cách sử dụng bao ngón tay dùng một lần có sẵn trong hộp thuốc.
Trong trường hợp bác sĩ cho là cần thiết, thuốc có thể được dùng trong 3 ngày.
Quá Liều
Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều ở người. Nếu lỡ uống vào một lượng lớn thuốc này thì có thể dùng biện pháp thích hợp là rửa dạ dày nếu cần thiết. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng được áp dụng. Cảm giác nóng đốt ở lưỡi và cổ họng, chán ăn, ói mửa, nhức đầu và tiêu chảy có thể xảy ra khi dùng miconazole quá liều.
Chống chỉ định
Miko-Penotran chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với miconazole nitrate.
Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai: Không dùng Miko-Penotran trong 3 tháng đầu của thai kỳ trừ trường hợp được bác sĩ quyết định là thực sự cần thiết cho bệnh nhân.
Phụ nữ cho con bú: Miconazole dùng đường uống. Không tìm thấy trong sữa người mẹ trong thời kỳ đang cho con bú.
Tương tác
Sự hấp thu miconazole nitrate qua đường âm đạo rất thấp (gần 1.4% liều). Vì vậy, tương tác với các thuốc dùng đường uống ít có khả năng xảy ra. Mặc dù vậy, thuốc có thể làm tăng tác dụng kháng đông ở những bệnh nhân đang dùng warfarin.
Tác dụng ngoại ý
Sau khi đặt thuốc, hội chứng âm đạo như nóng rát và ngứa có thể tăng ở một số bệnh nhân (2-6%). Hơn nữa, có thể xuất hiện co cứng hông (2%), đau đầu (1.3%) và rất hiếm khi mày đay, ban da.
Thận trọng
Do Miko-Penotran chỉ hiệu quả điều trị viêm âm hộ, âm đạo do Candida, nên soi bệnh phẩm phát bệnh bằng kính hiển vi với KOH và/hoặc chẩn đoán viêm âm đạo do Candida bằng nuôi cấy. Không nên để viên đặt tiếp xúc với màng ngăn tránh thụ thai và bao cao su do thuốc có thể làm hỏng các sản phẩm latex. Có thể dùng màng ngăn tránh thụ thai và bao cao su 3 ngày sau khi đặt thuốc.
Không được uống và sử dụng bằng bất cứ đường dùng nào khác.
Không nên dùng Miko-Penotran cho trẻ em.
Phân loại ATC
G01AF04
Trình bày/Đóng gói
Viên đặt âm đạo: hộp 1 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin