Nhà sản xuất
Kotra Pharma
Thành phần
Mỗi 5mL Axcel Chlorpheniramine - 2 Syrup: Chlorpheniramine maleate 2mg.
Mỗi 5 mL Axcel Chlorpheniramine - 4 Syrup: Chlorpheniramine maleate 4mg.
Mô tả
Axcel Chlopheniramine - 2 Syrup: Sirô màu vàng cam, thơm mùi cam.
Axcel Chlopheniramine - 4 Syrup: Sirô màu vàng, thơm mùi hoa quả.
Dược lực học
Chlorpheniramine maleate là một dẫn xuất của alkylamine có tác dụng kháng histamine thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể H1 của các tế bào tác động.
Dược động học
Chlorpheniramine maleate hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa. Tác dụng sẽ xuất hiện sau 15-30 phút, đạt nồng độ đỉnh trong vòng 1 giờ và có thể kéo dài khoảng 4-6 giờ. Nó được chuyển hóa mạnh ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng đã chuyển hóa.
Chỉ định/Công dụng
Cho các trường hợp dị ứng bao gồm cảm mạo, phù mạch, viêm mũi vận mạch, chàm dị ứng, viêm da dị ứng và do tiếp xúc, phản ứng thuốc huyết thanh, côn trùng đốt, chứng ngứa.
Liều lượng & Cách dùng
Chỉ dùng theo đường uống.
Người lớn: 4mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 24mg trong 24 giờ.
Trẻ em:
Từ 6-12 tuổi: 2mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 12mg trong 24 giờ.
Từ 2-5 tuổi: 1mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 6mg trong 24 giờ (dùng loại siro 2mg cho trẻ em).
Quá Liều
Biểu hiện: Các triệu chứng do quá liều có thể là các triệu chứng liên quan đến suy nhược thần kinh trung ương ở mức độ khác nhau bao gồm tác động an thần, trụy tim mạch, các chứng kích thích như mất ngủ, ảo giác, rung hoặc co giật cơ và các triệu chứng khác như hoa mắt, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, nhìn mờ hay tụt huyết áp.
Điều trị: Nếu thuốc mới được uống bằng đường miệng, làm sạch dạ dày bằng cách thụt rửa. Nếu sử dụng với lượng nhỏ thì cho gây nôn. Người bệnh nên được nằm chỗ yên tĩnh, tránh các kích thích, đặc biệt ở trẻ em. Chứng co giật và kích thích mạnh thần kinh có thể được giám sát bằng diazepam. Trường hợp tụt huyết áp nghiêm trọng thì biện pháp truyền dịch và hỗ trợ hô hấp là cần thiết. Can thiệp bài niệu bắt buộc có thể áp dụng khi thuốc được chuyển hóa nhanh và chỉ còn một lượng nhỏ ở dạng chưa chuyển hóa có mặt trong nước tiểu.
Chống chỉ định
Các thuốc kháng histamine không dùng cho trẻ mới sinh, trẻ đẻ non, bệnh nhân đang dùng IMAO trong vòng 14 ngày trở lại đây, hoặc ở bệnh nhân mà đã có tiền sử mẫn cảm với thuốc kháng histamine.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Tương tác
Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamine. Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể làm tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của chlorpheniramine. Chlorpheniramine ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Tác dụng ngoại ý
Tác dụng không mong muốn chủ yếu là an thần gây ngủ, với nhiều triệu chứng từ ngủ gà đến giấc ngủ sâu, bao gồm mất khả năng tập trung, mệt mỏi, hoa mắt chóng mặt, hạ áp, yếu cơ và các cơ mất sự phối hợp. Các tác dụng không mong muốn này sẽ giảm đi sau vài ngày xuất hiện. Các tác dụng không mong muốn khác bao gồm chứng rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, ỉa chảy hoặc táo bón, đau bụng và đau vùng thượng vị. Cũng có thể gây đau đầu, nhìn mờ, ù tai, kích động hoặc trầm cảm, dễ bị kích thích, ác mộng, biếng ăn, bí tiểu, khô miệng, căng ngực, đau nhói thần kinh, suy nhược thần kinh trung ương. Liều cao có thể làm tăng co giật ở người động kinh.
Thận trọng
Có thể gây ra tình trạng buồn ngủ, do đó làm giảm khả năng lái tàu xe hoặc vận hành máy móc. Dùng thận trọng khi bệnh nhân bị glaucoma góc đóng, bệnh nhân có tiền sử hen phế quản, ưu năng tuyến giáp, bệnh tim mạch, phì đại tuyến tiền liệt, loét đường tiêu hóa, tắc môn vị, nghẽn cổ bàng quang. Không nên dùng cho phụ nữ cho con bú, phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non. Sự an toàn và hiệu quả khi sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được thiết lập.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ, do đó tránh lái xe và vận hành máy móc khi đang sử dụng thuốc này.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Phân loại ATC
R06AB04 - chlorphenamine
Trình bày/Đóng gói
Sirô: hộp 1 chai 60mL hoặc 100mL.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin