Nhà sản xuất
Korea United Pharm
Thành phần
Mỗi viên: Cao Nhân sâm Triều tiên 40mg, cao Lô hội 5mg, retinol acetat 5000 I.U., ergocalciferol 400 I.U., tocopherol acetate 45mg, thiamin nitrat 2mg, riboflavin 2mg, pyridoxin HCl 2mg, acid ascorbic 60mg, nicotinamid 20mg, calci pantothenat 15,3mg, cyanocobalamin 6µg, sắt fumarat 54,76mg, đồng sulfat 7,86mg, magnesi oxyd 66,34mg, kẽm oxyd 5,0mg, calci hydro phosphat 307,5mg, mangan sulfat 3,0mg, kali sulfat 18,0mg.
Mô tả
Viên nang mềm hình thuôn dài, màu sôcôla, bên trong chứa dịch thuốc màu nâu.
Chỉ định/Công dụng
Cung cấp vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu.
Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
Liều lượng & Cách dùng
Liều thông thường cho người lớn là một viên nang mềm mỗi ngày.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi (nóc thần kinh sọ), bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên Vitamin A liều cao (hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy khi dùng ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân thiếu vitamin A. Khi bổ sung lượng vitamin A cần cân nhắc đến lượng vitamin A cung cấp trong thức ăn, cũng như khi sử dụng lượng Vitamin A trong chế phẩm này được hạn chế ở 5.000 đơn vị quốc tế/ngày.
Tác dụng ngoại ý
Trong những trường hợp buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa gây ra do dùng Homtamin-Ginseng, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Trong những trường hợp khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da gây ra do dùng Homtamin-Ginseng, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Có thể gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng Homtamin-Ginseng. Nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Thận trọng
Dùng hơn 5.000 đơn vị quốc tế vitamin A (retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng vitamin A vượt quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A).
Bởi vì vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, không nên dùng quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.
Thận trọng với bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 4 tuổi, uống thuốc dưới sự giám sát và theo dõi của người lớn.
Bệnh nhân đang điều trị liệu pháp đặc biệt.
Phụ nữ có thai.
Nếu thấy hiệu quả kém sau 1 tháng dùng thuốc, thảo luận vấn đề với bác sĩ hay dược sĩ.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, ở nhiệt độ phòng không quá 300C.
Phân loại ATC
A11AA03
Trình bày/Đóng gói
Viên nang mềm: hộp 2 bao x 6 vỉ x 5 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin