Nhà sản xuất
Quapharco
Nhà phân phối
DP Kim Long
Thành phần
Mỗi 10g: Tinh dầu bạc hà (Oleum menthae) 2,6g, tinh dầu tràm (Oleum cajuputi) 1,0g, tinh dầu long não (Oleum cinnamomi camphorae) 0,8g, tinh dầu quế (Oleum cinnamomi) 0,5g, tinh dầu hương nhu (Oleum ocimi gratissimi) 0,15g.
Dược lý
Tinh dầu bạc hà: Có vị cay, tính mát, tác dụng hạ sốt, ra mồ hôi, giảm đau, giảm ho, sát khuẩn. Tinh dầu bạc hà bốc hơi nhanh, kích thích đặc hiệu trên các receptor tạo cảm giác mát ở đầu tận cùng của dây thần kinh cơ và da, dùng trên da và niêm mạc gây giãn mạch, tạo cảm giác mát lạnh do đó giảm đau và gây tê tại chỗ.
Tinh dầu tràm: Có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp, trị cảm phong hàn, kích thích tiêu hóa, tiêu đờm. Ngoài ra còn có tác dụng kháng khuẩn, làm lành vết thương, chữa bỏng, làm chóng lành da.
Tinh dầu long não: Kích thích thần kinh trung ương, kích thích và sát khuẩn đường hô hấp. Ngoài ra còn có tác dụng giảm sưng đau, sung huyết.
Tinh dầu quế: Sát khuẩn, kích thích tiêu hóa, kích thích hệ thống thần kinh làm dễ thở và tuần hoàn lưu thông, kích thích nhu động ruột. Dùng trong các trường hợp cảm lạnh không ra mồ hôi, tê thấp, chân tay tê buốt, đầy hơi.
Tinh dầu hương nhu: Kích thích tiêu hóa, sát khuẩn, giảm đau, trợ dương, dùng trong các trường hợp tỳ vị hư hàn, nấc, nôn, đau bụng lạnh.
Cao xoa Liệu Trường Phong có tác dụng trừ phong, thông kinh, hoạt lạc, giải cảm, tán tà.
Chỉ định/Công dụng
Cao xoa Liệu Trường Phong chủ trị các trường hợp cảm mạo phong hàn với các biểu hiện: Nhức đầu, chóng mặt, tắc đờm, ho hen, đau khắp thân mình, mỏi mệt. Đau bụng, đầy trướng, nôn mửa, tiêu chảy; Phong hàn tê thấp, cước khí, chân tay lạnh; Côn trùng đốt; Say tàu xe; Các trường hợp đau mỏi vai gáy, đau lưng, đau thần kinh tọa...
Liều lượng & Cách dùng
Dùng xoa ngoài da, thái dương, gáy, mũi, cổ, chân tay, dùng cạo gió, bôi lên các vết côn trùng đốt, chỗ đau. Ngày xoa 3-4 lần. Có thể dùng để xông: Cho một ít cao vào cốc nước sôi, khuấy đều, dùng xông mũi chữa cảm cúm, nhức đầu, ngạt mũi.
Chống chỉ định
Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Phụ nữ có thai. Không xoa vào niêm mạc mắt, vùng dễ kích ứng, vết thương hở.
Tác dụng ngoại ý
Các tác dụng phụ thường hiếm xảy ra, nếu có thường là kích ứng hoặc dị ứng ngoài da với người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ <30°C.
Phân loại ATC
V03A
Trình bày/Đóng gói
Cao xoa: hộp thiếc 10g, lọ thủy tinh 20g.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin