Nhà sản xuất
Biocodex
Nhà phân phối
DKSH
Thành phần
Mỗi ống/gói: Citrullin malat 1g.
Chỉ định/Công dụng
Thuốc này được khuyên dùng trong các trường hợp mệt mỏi như:
• Trong thời kỳ dưỡng bệnh: sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật.
• Suy nhược ở người lớn tuổi.
• Vận động viên (giúp tăng cường hoạt động cơ và giảm mỏi cơ sau khi vận động).
Do không có chứa đường trong công thức, STIMOL có thể dùng cho người bị bệnh tiểu đường.
Liều lượng & Cách dùng
Đường uống. Cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
• Người lớn: 3 ống hoặc 3 gói mỗi ngày, chia làm nhiều lần trong ngày.
• Trẻ em: 2 ống hoặc 2 gói mỗi ngày, chia làm nhiều lần trong ngày.
Pha loãng thuốc trong ống hoặc gói trong một ly nước.
Thời gian điều trị giới hạn trong 4 tuần.
Cách dùng:
Gói:
1- Cầm gói thuốc thẳng đứng, sau đó xé hoặc cắt một góc gói thuốc.
2- Đổ thuốc vào trong ly, dùng các ngón tay ép dọc theo phần thuốc còn lại trong gói.
3- Pha loãng thuốc với nước có đường hoặc không có đường.
Ống: Dùng ngón cái và ngón trỏ bẻ 1 trong 2 đầu ống; đặt bên ống đã bẻ lên trên 1 ly và bẻ đầu thứ 2. Pha loãng thuốc với nước có đường hoặc không có đường.
Thận trọng lúc dùng
Trong trường hợp bệnh nhân theo chế độ kiêng muối, cần chú ý mỗi ống hoặc gói chứa khoảng 30 mg muối.
Do pH acid, nên pha loãng thuốc trong ống với một ly nước.
Stimol không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá Liều
Chưa ghi nhận trường hợp nào quá liều. Tuy nhiên, dùng quá liều có thể làm trầm trọng hơn tác dụng không mong muốn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Cho đến nay không có báo cáo lâm sàng nào về bất kỳ tác dụng gây dị dạng hoặc độc tính cho bào thai. Theo nguyên tắc chung, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng bất kỳ thuốc nào trong thời gian có thai và cho con bú.
Tác dụng ngoại ý
Như mọi thuốc khác, thuốc này có thể gây tác dụng khó chịu ở mức độ khác nhau ở một số người: hiếm có trường hợp nóng rát nhẹ ở dạ dày lúc bắt đầu điều trị.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC.
Phân loại ATC
A16AX
Trình bày/Đóng gói
Dung dịch uống: hộp 18 ống 10mL, hộp 18 gói 10mL.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin