Nhà sản xuất
United International Pharma
Nhà phân phối
Vimedimex Pharma
Thành phần
Mỗi mL sirô uống dạng giọt: Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate 27,5mg) 10mg.
Mỗi 5mL (1 muỗng cà phê) sirô: Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate 55mg) 20mg.
Mô tả
Sirô E-Zinc có màu vàng, hương vị táo tươi, chua ngọt, hơi đặc và hơi mờ đục.
Dược lực học
Những chức năng chính yếu của kẽm:
- Cần thiết cho sự phát triển bình thường và duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh, giúp điều hòa hoạt động của các tế bào tham gia vào chức năng miễn dịch.
- Có tác động chống oxy hóa nhờ vai trò là 1 đồng yếu tố của enzyme superoxide dismutase, enzyme này tham gia vào việc loại bỏ các gốc tự do có hại.
- Là đồng yếu tố của nhiều enzyme tham gia vào sự phân chia và phát triển tế bào.
Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) và UNICEF cũng khuyến cáo dùng kẽm trong điều trị hỗ trợ tiêu chảy cấp cùng với dung dịch bù nước và điện giải có nồng độ thẩm thấu thấp (ORS).
Chỉ định/Công dụng
Dùng E-Zinc trong các trường hợp sau:
- Điều trị hỗ trợ tiêu chảy cấp.
- Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, da.
- Giúp hỗ trợ tăng trưởng và phát triển thể chất.
Liều lượng & Cách dùng
Quá Liều
• Ngộ độc kẽm cấp tính hiếm khi xảy ra. Các dấu hiệu ngộ độc sau khi dùng liều cao kẽm (4-8 gam) bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, sốt, có vị kim loại trong miệng và ngủ lịm.
• Trong trường hợp quá liều, nên cho dùng các chất làm dịu như sữa; các chất tạo chelat như natri edetate có thể có ích.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong công thức.
Tương tác
Không ghi nhận sự tương tác giữa thức ăn hoặc các thuốc khác với lượng kẽm có trong E-Zinc.
Tác dụng ngoại ý
Tác dụng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn và nôn được thấy khi dùng liều trên 30 mg kẽm nguyên tố.
Thận trọng
Nếu bệnh nhân quên một liều dùng, chỉ cần dùng liều kế tiếp và các liều tiếp theo như trong liều dùng đã khuyến cáo, tức là một lần mỗi ngày.
Không dùng gấp đôi liều đề nghị trừ khi được bác sĩ khuyên dùng. Nếu bệnh nhân đã dùng nhiều hơn liều đề nghị, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Phân loại ATC
A12CB - Zinc
Trình bày/Đóng gói
Sirô uống dạng giọt: hộp 1 chai 15mL.
Sirô: hộp 1 chai 60mL.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin