Nhà sản xuất

Pierre Fabre Medicament

Nhà phân phối

DKSH

Nhà tiếp thị

Pierre Fabre

Thành phần

Mỗi viên: Sulfat sắt II sesquihydrate 160.2mg tương ứng: sắt nguyên tố 50mg, Acid folic khan 350mcg.

Dược lực học

Cung cấp chất sắt và acid folic.

Dược động học

Giải phóng sắt từ từ cho phép hấp thu sắt trải dài theo thời gian. Giải phóng acid folic được thực hiện nhanh chóng tới dạ dày và bảo đảm hiện diện trong phần đầu của ruột non.

Chỉ định/Công dụng

Điều trị dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai và các đối tượng có nguy cơ

Liều lượng & Cách dùng

Uống 1 viên/ngày tương ứng 50 mg sắt nguyên tố, trước hay giữa bữa ăn tùy thuộc vào khả năng đáp ứng của hệ tiêu hóa.

Quá Liều

Sau khi dùng quá nhiều thuốc, có những trường hợp quá liều về muối sắt đã được ghi nhận, đặc biệt ở trẻ em : triệu chứng bao gồm dấu hiệu kích thích và hoại tử dạ dày - ruột. Trong hầu hết các trường hợp còn kèm theo buồn nôn, nôn và tình trạng sốc.
Chữa trị càng sớm càng tốt bằng cách tẩy rửa dạ dày với dung dịch natri bicarbonate 1%.
Sử dụng một chất chelat hóa càng hiệu nghiệm, đặc hiệu nhất là deferoxamine, nhất là khi nồng độ sắt trong huyết thanh vượt quá 4 mcg/ml. Tình trạng sốc, mất nước và những bất thường kiềm toan được chữa trị theo cách thông thường.

Chống chỉ định

- Cơ thể thừa sắt.
- Dị ứng với thành phần của thuốc.
- Tắc ruột.

Tương tác

- Ion sắt ức chế việc hấp thu cycline qua đường uống nên cần tránh dùng đồng thời thuốc nhóm cycline.
- Tăng nguy cơ độc tính D-penicillamine khi ngưng dùng thuốc có sắt II.
- Hấp thu sắt có thể giảm khi dùng đồng thời thuốc băng dạ dày.

Tác dụng ngoại ý

- Có thể gây rối loạn tiêu hóa.
- Phân thường có màu đen hoặc xám đen.
- Dị ứng trên da: hiếm gặp.

Phân loại ATC

B03AD03 - ferrous sulfate

Trình bày/Đóng gói

Viên nén giải phóng kéo dài: hộp 3 vỉ x 10 viên.

A