Nhà sản xuất
Mekophar
Thành phần
Mỗi viên: Cao khô lá bạch quả (Ginkgo biloba) đã được chuẩn hóa (EGb 761) (chứa 24% flavonol glycosides) 40mg.
Chỉ định/Công dụng
- Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ). Suy tuần hoàn não, suy tuần hoàn võng mạc (rối loạn thị giác).
- Điều trị triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắc động mạch chi mạn tính (tê lạnh tay chân, kiến bò).
- Cải thiện hội chứng Raynaud.
Liều lượng & Cách dùng
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 1 viên/lần, ngày 3 lần, uống trong bữa ăn.
Quá Liều
Trong trường hợp quá liều, đưa ngay đến bệnh viện để xử trí. Chưa có phương pháp chuyên biệt, chủ yếu dùng các biện pháp chữa trị triệu chứng.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Người đang có xuất huyết, rối loạn đông máu, có nguy cơ chảy máu, nhồi máu tim, não cấp.
- Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Không nên sử dụng Ginkgo biloba cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Tương tác
Không dùng cùng thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm.
Tác dụng ngoại ý
- Nhẹ và hiếm gặp thường do dùng thuốc lâu ngày: rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da.
- Có thể kéo dài thời gian chảy máu.
Thận trọng
- Rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc chống đông máu.
- Không dùng thay thế thuốc điều trị tăng huyết áp.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
Phân loại ATC
N06DX02 - Ginkgo folium
Trình bày/Đóng gói
Viên nén bao phim: hộp 3 vỉ x 10 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin