Nhà sản xuất
Ferrer Internacional
Nhà phân phối
Tedis
Thành phần
Mỗi viên: Mg glutamate hydrobromide 75 mg, γ-amino-butyric acid (GABA) 75 mg, γ-amino-β-hydroxy-butyric acid (GABOB) 37 mg, vit B6 37 mg.
Mỗi 5 mL: Mg glutamate hydrobromide 100 mg, γ-amino-butyric acid (GABA) 100 mg, γ-amino-β-hydroxy-butyric acid (GABOB) 50 mg, vit B6 50 mg.
Chỉ định/Công dụng
Hỗ trợ điều trị suy nhược thần kinh chức năng: dễ xúc động, giảm trí nhớ & giảm tập trung, suy nhược thần kinh, giảm khả năng thích nghi (tình trạng mất kiên nhẫn, dễ cáu gắt, dễ kích động).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn 2 viên (hoặc 10 mL) x 2-3 lần/ngày. Trẻ em < 2t. 2.5 mL x 3 lần/ngày, 2-4t. 5 mL x 3 lần/ngày, 4-7t. 10 mL x 2 lần/ngày, > 7t. 10 mL x 2-3 lần/ngày. Có thể thay đổi theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
Dị ứng thành phần thuốc.
Thận Trọng
Phụ nữ có thai, có thể mang thai, cho con bú: cân nhắc lợi ích việc dùng thuốc & rủi ro có thể xảy ra.
Phản ứng phụ
Liều tối đa: rối loạn tiêu hóa nhẹ, sẽ hết khi điều chỉnh liều.
Phân loại ATC
N07XX
Trình bày/Đóng gói
Gamalate B6 Viên bao: 2 × 10's; 6 × 10's
Gamalate B6 Dung dịch uống: 80 mL x 1's
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin