Nhà sản xuất
Ferrer Internacional
Nhà phân phối
Tedis
Thành phần
Citicoline.
Chỉ định/Công dụng
Đột quỵ cấp, chấn thương sọ não và các di chứng thần kinh sau đột quỵ, chấn thương sọ não và phẫu thuật thần kinh. Suy giảm nhận thức và rối loạn hành vi thứ phát trong các bệnh lý mạch máu não mãn tính và thoái hóa thần kinh ở người trưởng thành. Các rối loạn thần kinh chức năng và tâm lý ở trẻ em.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 200 mg (2 mL) x 3 lần/ngày (chai 30mL) hoặc 1000-2000 mg/ngày. Trẻ em: 100 mg (1 mL) x 2-3 lần/ngày (chai 30mL).
Cách dùng
Uống trực tiếp hoặc pha gói thuốc với 120mL nước, dùng chung hoặc giữa các bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng trương lực hệ đối giao cảm.
Thận Trọng
Gói dung dịch uống: có thể gây phản ứng dị ứng, hen suyễn; bệnh nhân bất dung nạp fructose (không nên dùng).
Phản ứng phụ
Thỉnh thoảng: kích thích hệ đối giao cảm, hạ HA nhẹ & thoáng qua. Rối loạn tiêu hóa nhẹ (đường uống).
Tương tác
Meclofenoxate. Tăng cường tác dụng của L-Dopa.
Phân loại ATC
N06BX06 - citicoline
Trình bày/Đóng gói
Somazina Dung dịch uống 100 mg/mL: 10 mL x 6 × 1's; 30 mL x 1's
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin