Nhà sản xuất
Quapharco
Nhà phân phối
DP Kim Long
Thành phần
Mỗi 10g thuốc mỡ: Nọc rắn Hổ mang khô 0,05mg, menthol 0,8g, tinh dầu Bạc hà 1,09g, long não 1,59g, methyl salicylate 2g.
Tác Động
Nọc rắn: có tác dụng khu phong, trừ thấp, tiêu viêm chỉ thống.
Methyl salicylat: được hấp thu qua da, có tác dụng dẫn huyết lưu thông, làm giảm hoặc mất lượng acid lactic tích tụ ở cơ, khớp nên giảm đau nhức lưng, đau nhức thần kinh tọa và những bệnh đau nhức gốc phong thấp.
Menthol, tinh dầu Bạc hà: khi dùng tại chỗ trên da và niêm mạc, menthol làm giãn mạch tạo cảm giác mát lạnh bằng sự kích thích đặc hiệu trên các receptor tạo cảm giác mát ở đầu tận cùng của dây thần kinh cơ và da (là bộ phận dẫn truyền cảm giác đau), nên làm giảm đau và gây tê tại chỗ.
Camphor: có tác dụng giãn mạch và kích thích thần kinh ngoại biên của da, gây giảm đau nhẹ khi sử dụng tại chỗ nên được dùng trong plaster để kích thích giảm đau trong đau cơ, đau dây thần kinh và các tình trạng tương tự. Đôi khi, camphor được dùng phối hợp với menthol để làm giảm ngứa ở da.
Chỉ định/Công dụng
Mỡ xoa bóp nọc rắn Hồng Linh Cốt dùng điều trị các bệnh thấp khớp, viêm đau khớp, viêm cơ. Các trường hợp đau mỏi cơ bắp, bong gân, bầm tím do té ngã. Các chứng đau thần kinh tọa, tê mỏi lưng vai gáy.
Liều lượng & Cách dùng
Dùng xoa bóp ngoài da. Mỗi ngày 3-4 lần. Làm sạch vùng da trước khi xoa thuốc, lấy tay day, xoa, miết tại vị trí xoa thuốc để phát huy tối đa tác dụng của thuốc.
Chống chỉ định
Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc, trẻ em dưới 6 tuổi. Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Không xoa vào niêm mạc mắt, vùng dễ kích ứng, vết thương hở.
Tương tác
Xoa nóng da tại nơi đau khi bôi thuốc sẽ làm tăng khả năng hấp thu của thuốc. Các thuốc kháng Histamin làm giảm tác dụng của thuốc khi bị dị ứng thuốc. Có thể phối hợp với các thuốc giảm đau, chống viêm trong điều trị.
Tác dụng ngoại ý
Các tác dụng của thuốc thường hiếm xảy ra. Nếu có thường là kích ứng hoặc dị ứng ngoài da với người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng
Có thể gây kích ứng ngoài da với người mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Khi thấy các hiện tượng khác lạ phải ngừng dùng thuốc. Không nên dùng thuốc quá hạn hay có sự nghi ngờ về chất lượng của thuốc.
Bảo quản
Giữ thuốc trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng.
Phân loại ATC
D11AX
Trình bày/Đóng gói
Thuốc mỡ: hộp thiếc 10g, lọ 20g.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin