Nhà sản xuất
Reckitt Benckiser Healthcare
Nhà phân phối
DKSH
Thành phần
Strepsils Throat Irritation & Cough Mỗi viên: Ambroxol hydrochlorid 15mg.
Strepsils Extra Strong Mỗi viên: 2,4-Dichlorobenzyl alcohol (Dybenal) 1.2mg, amylmetacresol 0.6mg.
Dược lý
Ambroxol hydrochlorid là chất chuyển hóa của bromhexin, một chất tiêu chất nhầy được sử dụng trong điều trị các rối loạn hô hấp liên quan đến dịch nhầy quá nhiều hoặc nhớt. Nó làm thay đổi cấu trúc chất nhầy để làm giảm độ nhớt và do đó, thuận lợi cho việc loại bỏ chất nhầy bằng tác động của lông mao hoặc khạc ra đờm.
Chỉ định/Công dụng
Strepsils Throat Irritation & Cough: Giúp làm sạch đường thở và kiểm soát ho do phổi gây ra bởi chất nhầy dầy đặc.
Strepsils Extra Strong: Là viên ngậm kháng khuẩn để làm giảm đau họng dùng cho trẻ em và người lớn.
Liều lượng & Cách dùng
Strepsils Throat Irritation & Cough
Người lớn: Ngậm 2 viên, (ngậm lần lượt từng viên), 3 lần mỗi ngày.
Trẻ em 6-12 tuổi: Ngậm 1 viên, 3 lần mỗi ngày.
Strepsils Extra Strong: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 đến 3 giờ.
Cảnh báo
Lưu ý rằng trẻ nhỏ có thể bị nghẹt thở do viên ngậm.
Quá Liều
Cho đến nay không có triệu chứng quá liều đã được báo cáo ở người. Nếu xảy ra quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng.
Chống chỉ định
Dị ứng hoặc quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Strepsils Throat Irritation & Cough
Thận trọng khi sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là trong ba tháng đầu của thai kỳ.
Trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ, chỉ được sử dụng khi thật sự cần thiết.
Tương tác
Dùng ambroxol cùng với các kháng sinh (amoxicillin, cefuroxime, erythromycin, doxycycline) làm tăng nồng độ kháng sinh trong mô phổi. Không thấy có sự tương tác bất lợi có liên quan trên lâm sàng với các thuốc khác đã được báo cáo.
Tác dụng ngoại ý
Strepsils Throat Irritation & Cough nhìn chung dung nạp tốt. Tuy nhiên, các phản ứng ngoại ý nhẹ trên đường tiêu hóa như khô miệng, nôn mửa, buồn nôn và tiêu chảy đã được báo cáo. Phản ứng dị ứng hiếm khi xảy ra, chủ yếu da phát ban và quá mẫn cảm.
Thận trọng
Không dùng quá liều đã chỉ định. Nếu triệu chứng không giảm/kéo dài, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ phòng ≤ 30oC.
Phân loại ATC
R05CB06 - ambroxol ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
R02AA03 - dichlorobenzyl alcohol ; Belongs to the class of antiseptics used in throat preparations.
Trình bày/Đóng gói
Strepsils Throat Irritation & Cough Viên ngậm: hộp 2 vỉ x 12 viên, hộp 24 gói x 8 viên.
Strepsils Extra Strong Viên ngậm: hộp 24 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin