Nhà sản xuất
Menarini
Thành phần
Mỗi viên: Otilonium bromide 40mg.
Dược lực học
Nhóm tác dụng dược lý: Nhóm thuốc kháng cholinergic tổng hợp, hợp chất ammonium bậc 4.
Mã ATC: A03AB06
Otilonium bromide có tác dụng chống co thắt rất mạnh trên cơ trơn của đường tiêu hoá.
Dược động học
Các dữ liệu thực nghiệm cho thấy, sau khi uống thuốc được hấp thu rất ít, hầu hết lượng thuốc hấp thu được thải trừ qua đường mật.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị hội chứng đại tràng kích thích (IBS).
Liều lượng & Cách dùng
1 viên x 2-3 lần/ngày, theo hướng dẫn của bác sỹ.
Thời gian điều trị: theo hướng dẫn của bác sỹ.
Cảnh báo
Trong trường hợp bệnh nhân không dung nạp một số loại đường.
Thận trọng dùng thuốc cho bệnh nhân bị bệnh tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt, hẹp môn vị.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá Liều
Nghiên cứu trên động vật cho thấy otilonium bromide hầu như không gây độc tính. Trên người, thuốc cũng không gây tác dụng gì đặc biệt khi dùng quá liều. Trong trường hợp quá liều, có thể dùng các liệu pháp điều trị triệu chứng hoặc các liệu pháp điều trị hỗ trợ thích hợp.
Chống chỉ định
Phản ứng quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Mặc dù các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc không gây tác hại đến phôi/thai, không gây quái thai hoặc đột biến gen nhưng cũng như tất cả các thuốc nên hạn chế dùng bất cứ thuốc nào trong giai đoạn có thai và cho con bú. Trong trường hợp thật sự cần thiết, phải dùng thuốc dưới sự theo dõi chặt chẽ bởi bác sỹ.
Tương tác
Vì thuốc hấp thu toàn thân ít nên cho đến nay chưa có tương tác với các thuốc khác được báo cáo.
Tác dụng ngoại ý
Trong một số nghiên cứu lâm sàng, tần xuất của hầu hết các tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc không cao hơn so với khi dùng giả dược và thường chỉ là những tác dụng không mong muốn nhẹ và không đặc hiệu, tương tự như khi dùng giả dược.
Các tác dụng không mong muốn khi dùng otilonium bromide liệt kê dưới đây có tần xuất xảy ra cao hơn so với khi dùng giả dược:
Rối loạn hệ tiêu hóa: Buồn nôn nhẹ và thoáng qua.
Rối loạn chung: Mệt mỏi.
Tác dụng không mong muốn liệt kê ở dưới đây được thu thập từ dữ liệu hậu mãi. Do các phản ứng này được báo cáo từ một nhóm đối tượng không rõ về số lượng nên không ước tính được tần suất xảy ra.
Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mày đay.
Bảo quản
Bảo quản thuốc trong hộp, ở nhiệt độ không quá 30oC.
Phân loại ATC
A03AB06 - otilonium bromide
Trình bày/Đóng gói
Viên nén bao phim: hộp 3 vỉ x 10 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin