Nhà sản xuất
Korea United Pharm
Thành phần
Mỗi viên: Trimebutin maleat 300mg.
Trình bày/Đóng gói
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài: hộp 3 vỉ x 10 viên.
Mô tả
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài, màu trắng, hình thuôn.
Dược lực học
Trimebutin maleat là một tác nhân chống co thắt không cạnh tranh có tác dụng kháng serotonin và có ái lực vừa phải với receptor opiate, làm giảm nhu động bất thường nhưng không làm thay đổi nhu động bình thường của đường tiêu hóa.
Dược động học
Các nghiên cứu về chuyển hóa ở người cho thấy C14-Trimebutin maleat hoặc dạng base tự do của nó được hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh của hoạt chất phóng xạ trong huyết tương đạt được trong vòng 1 giờ. Đường bài tiết chính là nước tiểu trong khi một lượng nhỏ (5-12%) của hoạt chất phóng xạ được tìm thấy trong phân. Nửa đời huyết tương của Trimebutin ngắn nhưng nửa đời thải trừ của hoạt chất phóng xạ xấp xỉ 10-12 giờ.
Chỉ định/Công dụng
Trào ngược dạ dày-thực quản, thoát vị hoành, đau do viêm dạ dày tá tràng, loét dạ dày tá tràng, v v..., khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, rối loạn chức năng ruột kết (viêm ruột kết dị ứng, ruột kết co thắt), đau và rối loạn chức năng ruột không nhiễm trùng (tiêu chảy, táo bón), khó ngủ, liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị và ruột kết trong thời gian nội soi.
Liều lượng & Cách dùng
1 viên/lần x 2 lần/ngày, uống khi bụng đói.
Quá Liều
Đến nay chưa có bằng chứng về quá liều được báo cáo. Tuy nhiên, nếu xảy ra quá liều sau khi uống trimebutin maleat thì nên tiến hành rửa dạ dày và điều trị triệu chứng.
Chống chỉ định
1. Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
2. Phụ nữ mang thai và cho con bú.
3. Trẻ em dưới 12 tuổi.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Mặc dù tính sinh quái thai không tìm thấy trong thử nghiệm ở động vật, nhưng điều đó không chứng minh được sự an toàn ở phụ nữ mang thai. Vì vậy, không khuyến cáo dùng Newbutin cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
Tương tác
Nghiên cứu trên động vật cho thấy trimebutin maleat làm tăng thời gian tồn tại của d-tubocurarin khi điều trị bằng cuara. Không có tương tác thuốc nào khác được quan sát thấy hay được báo cáo trong quá trình thử nghiệm lâm sàng.
Tác dụng ngoại ý
Hiếm khi mệt mỏi, nóng lạnh, tiêu chảy nhẹ, buồn nôn, nôn mửa, táo bón, khó tiêu, tình trạng thôi miên nhẹ, chóng mặt do ánh sáng.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng không quá 30oC.
Phân loại ATC
A03AA05
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin