Nhà sản xuất
Abbott
Thành phần
Rotigotine.
Trình bày/Đóng gói
Neupro Miếng dán hấp thu qua da 13.5 mg
Neupro Miếng dán hấp thu qua da 4.5 mg
Neupro Miếng dán hấp thu qua da 9.0 mg
Chỉ định/Công dụng
Điều trị dấu hiệu và triệu chứng trong giai đoạn sớm của bệnh Parkinson vô căn như đơn trị liệu (không phối hợp levodopa) hoặc phối hợp levodopa trong giai đoạn muộn khi tác dụng của levodopa giảm xuống hoặc trở nên không ổn định với hiệu quả điều trị dao động.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Giai đoạn sớm bệnh Parkinson: bắt đầu 2 mg/24giờ, sau đó tăng dần thêm 2 mg/24giờ mỗi tuần để đạt liều có hiệu quả, tối đa 8 mg/24giờ. Parkinson giai đoạn muộn với hiệu quả điều trị dao động: bắt đầu 4 mg/24giờ, sau đó tăng dần thêm 2 mg/24giờ mỗi tuần để đạt liều có hiệu quả, tối đa 16 mg/24giờ. Liều 4 mg/24giờ hoặc 6 mg/24giờ là liều có hiệu quả ở một số bệnh nhân. Liều > 8 mg/24giờ: có thể sử dụng nhiều miếng dán để đạt liều điều trị.
Cách dùng
Dùng 1 lần hàng ngày cùng một thời điểm. Giữ nguyên miếng dán trên da trong 24 giờ dính trên vùng da lành lặn, sạch, khô ở bụng, đùi, hông, sườn, vai hoặc cánh tay trên; và sau đó thay thế miếng dán mới tại vị trí dính khác. Nếu quên dính miếng dán tại thời điểm thường dùng hoặc miếng dán bị bong ra cần thay thế miếng dán khác cho khoảng thời gian còn lại của ngày hôm đó. Dừng điều trị: Neupro nên được dừng từ từ, liều hàng ngày nên giảm mỗi 2 mg/24giờ cách ngày giảm một lần cho tới khi dừng hoàn toàn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Thận Trọng
Tách bỏ miếng dán nếu tiến hành chụp cộng hưởng từ hoặc khử rung tim. Theo dõi HA, rối loạn kiểm soát xung động, rối loạn định hướng, hành vi. Thận trọng ở bệnh nhân phản ứng tại vị trí dán, phù ngoại biên, nhạy cảm với sulfit.
Phản ứng phụ
Buồn nôn, nôn, ngủ gà, chóng mặt, đau đầu. Phản ứng tại vị trí dán (ban đỏ, ngứa, viêm da, mụn nước, chàm, sưng phồng, đổi màu, sần, mày đay, quá mẫn). Thường gặp: Rối loạn nhận thức, ảo giác, mất ngủ, ác mộng, ngất, mất ý thức, loạn vận động, ngủ lịm, hạ HA tư thế, táo bón, khô miệng, nấc cục. Ít gặp: Buồn ngủ đột ngột, hoang tưởng, rối hoạn ham muốn tình dục, triệu chứng ngoại tháp, rối loạn chức năng cương dương. Hiếm gặp: Rối loạn tâm thần, rối loạn ám ảnh thôi thúc, hành vi hung hăng, nhịp nhanh trên thất.
Tương tác
Thuốc an thần kinh (phenothiazin, butyrophenon, thioxanthen), metoclopramid, thuốc ức chế TKTW khác (như benzodiazepin, thuốc chống loạn thần, thuốc chống trầm cảm), rượu.
Phân loại (US)/thai kỳ
Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Phân loại ATC
N04BC09
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin