Nhà sản xuất
Medinova
Nhà phân phối
DKSH
Thành phần
Nước, Allium cepa, niacinamide, sorbeth-30, PPG-26-buteth-26, PEG-40 hydrogenated Castor oil, Aloe vera, carbomer, hương liệu, iodopropynyl butylcarbamate, DMDM hydantoin, allantoin, sodium hydroxide, tocopheryl acetate, glycosaminoglycans (mucopolysaccharide, MPS).
Tác Động
Phần lớn các tổn thương về da có thể để lại sẹo. Để đáp ứng lại các tổn thương da, cơ thể cố gắng phục hồi vết thương bằng cách sản sinh collagen để lấp đầy và đóng kín vết thương. Đối với da ở tình trạng bình thường, các sợi collagen sẽ được sắp xếp và hình thành một cách bằng phẳng xung quanh vùng mô da. Tuy nhiên, trong trường hợp collagen phát triển bất bình thường, sẹo sẽ hình thành.
Các dạng sẹo điển hình
. Sẹo lõm: Khi tế bào mô da bị tổn thương và việc sản sinh tế bào mô mới không đủ để tái tạo và phục hồi đầy đủ cho các tế bào bị tổn thương, sẹo lõm sẽ hình thành. Phần lớn các sẹo lõm thông thường được hình thành do bệnh thủy đậu hay mụn nhọt.
. Sẹo lồi: Sẹo lồi hình thành khi cơ thể sản sinh quá mức lượng collagen để phục hồi vết thương, kết quả là mô sẹo sẽ xếp chồng lên trong vùng bị tổn thương. Trong một số trường hợp, sẹo có thể tiếp tục phát triển và lan rộng ra khỏi phạm vi của sẹo ban đầu. Sẹo có thể gây đau và có màu đỏ.
Sản phẩm tiên tiến trong việc chăm sóc sẹo và sẹo lồi với “Hệ thống phục hồi 2 trong 1”
Hiruscar, là sản phẩm tiên tiến trong việc chăm sóc sẹo và sẹo lồi với “Hệ thống phục hồi 2 trong 1”, được phát triển bởi Medinova - Thụy Sĩ với 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc da. Tác dụng hiệp lực của MPS và Allium cepa làm cho sản phẩm thấm sâu vào trong da, giúp mô sẹo phẳng và mềm hơn. Với các thành phần tự nhiên như Aloe vera, vitamin E và vitamin B3 giúp giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn, giúp da trở về trạng thái mềm mại và trông tự nhiên hơn. Hiruscar hiệu quả cho cả sẹo mới và sẹo cũ: sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn.
Chỉ định/Công dụng
Phần lớn các tổn thương về da có thể để lại sẹo. Để đáp ứng lại các tổn thương da, cơ thể cố gắng phục hồi vết thương bằng cách sản sinh collagen để lấp đầy và đóng kín vết thương. Đối với da ở tình trạng bình thường, các sợi collagen sẽ được sắp xếp và hình thành một cách bằng phẳng xung quanh vùng mô da. Tuy nhiên, trong trường hợp collagen phát triển bất bình thường, sẹo sẽ hình thành.
Các dạng sẹo điển hình
. Sẹo lõm: Khi tế bào mô da bị tổn thương và việc sản sinh tế bào mô mới không đủ để tái tạo và phục hồi đầy đủ cho các tế bào bị tổn thương, sẹo lõm sẽ hình thành. Phần lớn các sẹo lõm thông thường được hình thành do bệnh thủy đậu hay mụn nhọt.
. Sẹo lồi: Sẹo lồi hình thành khi cơ thể sản sinh quá mức lượng collagen để phục hồi vết thương, kết quả là mô sẹo sẽ xếp chồng lên trong vùng bị tổn thương. Trong một số trường hợp, sẹo có thể tiếp tục phát triển và lan rộng ra khỏi phạm vi của sẹo ban đầu. Sẹo có thể gây đau và có màu đỏ.
Sản phẩm tiên tiến trong việc chăm sóc sẹo và sẹo lồi với “Hệ thống phục hồi 2 trong 1”
Hiruscar, là sản phẩm tiên tiến trong việc chăm sóc sẹo và sẹo lồi với “Hệ thống phục hồi 2 trong 1”, được phát triển bởi Medinova - Thụy Sĩ với 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc da. Tác dụng hiệp lực của MPS và Allium cepa làm cho sản phẩm thấm sâu vào trong da, giúp mô sẹo phẳng và mềm hơn. Với các thành phần tự nhiên như Aloe vera, vitamin E và vitamin B3 giúp giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn, giúp da trở về trạng thái mềm mại và trông tự nhiên hơn. Hiruscar hiệu quả cho cả sẹo mới và sẹo cũ: sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn.
Chỉ định/Công dụng
Hiruscar có thể dùng cho sẹo lõm và sẹo lồi là những sẹo do phẫu thuật, tai nạn, bỏng, mụn nhọt hay các vết rạn da.
Hiruscar hiệu quả cho cả sẹo mới và sẹo cũ hình thành dưới 2 năm.
Sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn.
Liều lượng & Cách dùng
Đối với sẹo đã hình thành, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 3-4 lần/ngày.
Để tránh hình thành sẹo, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 2-3 lần/ngày.
Thận trọng lúc dùng
Hiruscar được bào chế chỉ dùng ngoài da.
Không dùng cho vết thương hở.
Ngưng sử dụng nếu xảy ra kích ứng.
Tránh tiếp xúc với mắt.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô mát.
Phân loại ATC
D11AX
Trình bày/Đóng gói
Gel dùng ngoài da: tuýp 5g, tuýp 20g.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin