Nhà sản xuất
Hasan-Dermapharm
Thành phần
Mỗi viên: Metformin hydroclorid 500mg, glibenclamid 5mg.
Dược lực học
Metformin là thuốc chống tăng đường huyết, thuộc nhóm biguanid. Metformin có tác dụng cải thiện sự dung nạp glucose ở bệnh nhân đái tháo đường type 2, giảm đường huyết lúc bình thường cũng như sau bữa ăn bằng cách làm giảm sản xuất glucose ở gan, tăng hấp thụ và sử dụng glucose ngoại biên.
Glibenclamid là thuốc trị bệnh đái tháo đường type 2, thuộc nhóm sulfonylurea. Glibenclamid làm giảm nồng độ glucose trong máu bằng cách làm tăng tính nhạy cảm của tế bào beta tuyến tụy với glucose nên làm tăng phóng thích insulin.
Dược động học
Metformin hydroclorid được hấp thu chậm và không hoàn toàn qua đường tiêu hóa, phân bố nhanh chóng vào các mô và dịch của cơ thể. Metformin không bị chuyển hóa ở gan. Sau khi uống, khoảng 90% lượng thuốc hấp thu được thải trừ qua nước tiểu.
Glibenclamid được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa hoàn toàn ở gan, chủ yếu theo con đường hydroxyl hóa. Các chất chuyển hóa cũng có tác dụng hạ glucose huyết, được thải trừ trong nước tiểu và phân theo tỷ lệ 1:1.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị đái tháo đường type 2 kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.
Liều lượng & Cách dùng
Nên uống Hasanbest trong bữa ăn để thuốc được dung nạp tốt hơn.
Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định. Không được tự ý thay đổi liều dùng nếu không có ý kiến của bác sĩ.
Nên khởi đầu với liều thấp, sau đó tăng từ từ đến liều tối thiểu có hiệu lực.
Chống chỉ định
Quá mẫn với metformin, glibenclamid hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Đái tháo đường type 1, nhiễm toan chuyển hóa cấp tính hay mãn tính (thể ceton mất bù), tiền hôn mê do đái tháo đường.
Suy thận, bệnh lý cấp tính có nguy cơ gây suy thận: mất nước (tiêu chảy, nôn mửa), sốt, nhiễm trùng nặng (như nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết...).
Suy gan, ngộ độc rượu cấp tính.
Suy tim sung huyết, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.
Phải ngưng tạm thời Hasanbest ở người chụp X quang có tiêm chất cản quang chứa iod vì chất này có thể ảnh hưởng cấp tính đến chức năng thận (48 giờ trước và sau khi chụp X quang).
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Kết hợp thuốc chống nấm miconazol.
Tương tác
Các thuốc có xu hướng gây tăng glucose huyết có thể làm giảm tác dụng của Hasanbest như: corticosteroid, phenothiazin, phenytoin, estrogen, isoniazid, acid nicotinic, thuốc ngừa thai uống, thuốc chẹn calci, thuốc lợi tiểu.
Metformin hydroclorid: các thuốc cationic được thải trừ qua ống thận (amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, ranitidin, triamteren, trimethoprim, vancomycin), cimetidin: gây tích lũy metformin dẫn đến tăng độc tính của chất này.
Glibenclamid: tác dụng của glibenclamid có thể tăng lên khi phối hợp với sulfonamid, salicylat, phenylbutazon, NSAIDs, fluoroquinolon, dẫn xuất coumarin, cloramphenicol, clofibrat, fenofibrat, sulfinpyrazon, probenecid, perhexilin, pentoxifylin, fluconazol, miconazol, ciprofloxacin, thuốc chẹn beta, thuốc ức chế men chuyển, IMAOs và rượu.
Tác dụng ngoại ý
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy. Các triệu chứng này xảy ra lúc bắt đầu điều trị và sau đó giảm dần một cách tự nhiên.
Ít gặp cơn hạ đường huyết.
Có thể xảy ra dị ứng da (phát ban, mề đay).
Thận trọng
Trong quá trình điều trị Hasanbest nếu có biểu hiện nôn mửa, đau bụng kèm theo vọp bẻ, khó chịu kèm mệt mỏi nặng xảy ra có thể là dấu hiệu của mất kiểm soát đường huyết nghiêm trọng, phải ngưng thuốc và báo ngay cho bác sĩ điều trị.
Trong quá trình điều trị bệnh nhân có thể bị cơn hạ đường huyết. Để tránh cơn hạ đường huyết, bệnh nhân phải luôn tuân theo chỉ dẫn điều trị của bác sĩ, phải có chế độ ăn uống cân bằng và đều đặn, luyện tập thể dục vừa sức.
Tác động của thuốc khi vận hành tàu xe, máy móc
Do nguy cơ hạ đường huyết khi điều trị với Hasanbest, phải thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc...
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30oC.
Phân loại ATC
A10BD02
Trình bày/Đóng gói
Viên nén dài bao phim: hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 8 vỉ x 15 viên.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin