Nhà sản xuất
Thai Nakorn Patana VN
Thành phần
Tiffy Mỗi viên: Paracetamol 500 mg, chlorpheniramine maleate 2 mg. Tiffy dey Mỗi viên: Paracetamol 500 mg, phenylephrine HCl 10 mg, chlorpheniramine maleate 2 mg. Tiffy syrup Mỗi 5 mL: Paracetamol 120 mg, phenylephrine HCl 5 mg, chlorpheniramine maleate 1 mg.
Chỉ định/Công dụng
Làm giảm các triệu chứng cảm thông thường nghẹt mũi, hạ sốt, giảm đau và viêm mũi dị ứng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Uống 3-4 lần/ngày. Tiffy, Tiffy dey: người lớn: 1-2 viên hay 2 thìa cà phê (10 mL)/lần, trẻ 6-12t.: ½-1 viên/lần. Tiffy syrup: trẻ 3-6t.: 5 mL/lần, trẻ 6-12t.: 5-10 mL/lần, người lớn: 10 mL/lần.
Chống chỉ định
Cường giáp, tăng HA vô căn từ trung bình đến nặng, bệnh thận, suy gan, bệnh động mạch vành. Đang dùng IMAO.
Thận Trọng
Phụ nữ có thai & cho con bú. Bệnh tim, tiểu đường, glaucom, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản. Lái xe hay điều khiển máy móc.
Phản ứng phụ
Buồn ngủ nhẹ.
Tương tác
Thuốc ức chế TKTW, IMAO, thuốc chống đông máu, thuốc hạ sốt khác.
Phân loại ATC
N02BE51 - paracetamol
Trình bày/Đóng gói
Tiffy syrup Sirô: 30 mL x 1's; 60 mL x 1's
Tiffy dey Viên nén: 25 × 4's
Tiffy Viên nén: 25 × 4's
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin