Nhà sản xuất
Iprad Pharma
Nhà phân phối
Tedis
Thành phần
Secnidazole.
Chỉ định/Công dụng
Liệt kê ở LD.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Viêm âm đạo, niệu đạo do vi khuẩn kỵ khí, do Trichomonas Vaginalis: Người lớn: liều duy nhất 1 gói (2 g) trước bữa ăn. Nhiễm amib ở ruột cấp tính có triệu chứng: người lớn: liều duy nhất 1 gói (2 g) trước bữa ăn, trẻ em: liều duy nhất 30 mg/kg/ngày. Nhiễm amib ở ruột không có triệu chứng: liều mỗi ngày như trên, dùng trong 3 ngày. Nhiễm amib ở gan: người lớn: 1.5 g/ngày, trẻ em: 30 mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia nhiều lần trước bữa ăn, dùng trong 5 ngày.
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn: Có thể nuốt liều thuốc với ngụm nước hoặc trộn thuốc vào thức ăn đặc (cháo, mứt, sữa chua,...)
Chống chỉ định
Dị ứng dẫn xuất imidazol. Phụ nữ cho con bú. Thai kỳ 3 tháng đầu.
Thận Trọng
Tránh dùng chung thức uống có cồn. Tiền sử bất thường về công thức máu. Phụ nữ có thai.
Phản ứng phụ
Rối loạn tiêu hóa, vị kim loại ở miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Mề đay.
Tương tác
Disulfiram.
Phân loại ATC
P01AB07 - secnidazole
Trình bày/Đóng gói
Secnol Cốm pha dung dịch uống 2 g: 2 g x 1's
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin