Nhà sản xuất
Biocodex
Nhà phân phối
DKSH
Thành phần
Mỗi 100g dung dịch: Phenazon 4g, lidocain HCl 1g.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng đau tại chỗ các dạng viêm tai với màng nhĩ còn nguyên cho trẻ em trên 6 tháng tuổi và người lớn:
- Viêm tai giữa cấp sung huyết.
- Viêm tai có bóng nước do virus.
- Viêm tai chấn thương do áp suất.
Tính an toàn và hiệu quả đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi chưa được chứng minh.
Liều lượng & Cách dùng
Liều dùng: Nhỏ 4 giọt vào ống tai bị đau, 2 hoặc 3 lần mỗi ngày.
Đường dùng và cách dùng: Nhỏ tai.
Để tránh tai tiếp xúc với dung dịch lạnh, nên làm ấm lọ thuốc trong lòng bàn tay trước khi dùng.
Nhỏ thuốc vào ống tai bị đau bằng cách bóp nhẹ vào phần mềm của ống nhỏ giọt.
Cách dùng lọ nhỏ giọt:
+ Tháo nút lọ
+ Vặn ống nhỏ giọt vào lọ
+ Tháo nút của ống nhỏ giọt
+ Lật ngược lọ thuốc, bóp nhẹ vào ống nhỏ giọt để có được 1 giọt
+ Bóp nữa cho đến khi có được 4 giọt
+ Đậy nắp ống nhỏ giọt sau khi dùng.
Thời gian điều trị: Sử dụng tối đa không quá 10 ngày. Sau thời gian trên, cần đánh giá lại hiệu quả điều trị.
Thận trọng lúc dùng
Thời gian điều trị không quá 10 ngày. Sau thời gian trên, cần đánh giá lại hiệu quả điều trị.
Cảnh báo
Do thận trọng, PHẢI KIỂM TRA SỰ NGUYÊN VẸN CỦA MÀNG NHĨ TRƯỚC KHI CHỈ ĐỊNH DÙNG THUỐC.
Nếu màng nhĩ bị thủng, thuốc có thể gây tác dụng phụ tại tai giữa.
Lưu ý với vận động viên, thuốc này có chứa một chất có thể cho phản ứng dương tính trong các thử nghiệm chống dùng chất kích thích.
Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng.
Quá Liều
Chưa ghi nhận trường hợp nào quá liều. Theo đường dùng và cơ chế tác dụng (tác dụng tại chỗ), không thể xảy ra trường hợp quá liều..
Chống chỉ định
Thuốc này KHÔNG ĐƯỢC DÙNG trong các trường hợp:
- Thủng màng nhĩ do nhiễm trùng hay do chấn thương.
- Tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Chưa dự đoán được hiệu quả của thuốc trong suốt thai kỳ, vì sự phơi nhiễm toàn thân với phenazon và lidocain không đáng kể. Có thể dùng Otipax trong thời gian mang thai.
- Phụ nữ cho con bú: Thông thường, phenazon và lidocain không được bài tiết vào trong sữa mẹ. Có thể sử dụng Otipax trong thời gian cho con bú.
Tương tác
Các dữ liệu hiện có không cho thấy các tương tác thuốc đáng kể trên lâm sàng.
Tác dụng ngoại ý
Hiếm gặp phản ứng tại chỗ trên tai và cơ quan thính giác: dị ứng, rát hoặc ửng đỏ ống tai.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
Phân loại ATC
S02DA30
Trình bày/Đóng gói
Dung dịch nhỏ tai: hộp 1 lọ 15mL chứa 16g dung dịch.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin