Nhà sản xuất
Iprad Pharma
Nhà phân phối
Tedis
Thành phần
Hoạt chất: Hyaluronic acid. Các thành phần khác: Nước, propylene glycol, glycerin, hydrogenated lecithin, carbomer, ethylhexylglycerin, sodium hydroxide, hexamidine diiesethlonate, sodium hyaluronate, dl-tocopheryl acetate, Malva sylvestris flower extract, Chamomilla recutita flower extract, tocopherol.
Trình bày/Đóng gói
Mucogyne Gel phụ khoa: 5 mL x 8 × 1's
Chỉ định/Công dụng
Sử dụng như chất làm ẩm để khắc phục tình trạng khô âm hộ-âm đạo (có hoặc không có dấu hiệu rát, ngứa, khó chịu âm hộ): phụ nữ bị đau trong khi giao hợp, phụ nữ trẻ đang sử dụng thuốc tránh thai liều thấp, phụ nữ cho con bú, phụ nữ mãn kinh; như chất làm dịu niêm mạc âm hộ-âm đạo ở phụ nữ bị kích ứng hoặc bị cắt tầng sinh môn, sau sinh hoặc tình huống phẫu thuật tại chỗ; như chất bôi trơn để giao hợp dễ dàng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng qua đường âm đạo và/hoặc dùng cho vùng sinh dục ngoài. Sử dụng được với tất cả liệu pháp hormone. Làm ẩm trong trường hợp khô âm hộ-âm đạo, và/hoặc làm dịu niêm mạc âm hộ-âm đạo: 1 liều/lần, 2-3 lần/tuần cho đến khi triệu chứng không còn. Một lượng nhỏ gel có thể được sử dụng một hoặc hai lần một ngày bằng cách mát-xa vùng sinh dục ngoài, nếu cần. Sử dụng như chất bôi trơn: 1 liều, vào thời điểm quan hệ tình dục (hoặc trước đó vì lý do kín đáo). Dùng 1 giọt gel để bôi trơn bao cao su (tương thích với các bao cao su).
Cách dùng
Ống đơn liều, sử dụng 1 lần. Không sử dụng ống đã mở và/hoặc đã sử dụng để tránh sử dụng sản phẩm có khả năng đã bị hỏng, nếu bao bì của mỗi liều đơn đã bị mở hoặc có khuyết điểm nhìn thấy được. Rửa tay sạch sẽ. a/ Bóp lượng gel bên trong hướng về đầu ống. b/ Xoay vòng đệm gắn trên ống, tháo ra và vứt đi. c/ Giữ ống giữa ngón cái và ngón trỏ tại phần chứa gel. Đưa nhẹ phần đầu nhỏ của ống vào âm đạo (phần chứa gel phải giữ bên ngoài cơ thể). Bóp mạnh và nhanh phần chứa gel một lần để đưa toàn bộ lượng gel vào trong âm đạo. Lấy ống ra khỏi âm đạo và bỏ đi.
Chống chỉ định
Dị ứng với một trong các thành phần của sản phẩm.
Thận Trọng
Mucogyne không phải là thuốc tránh thai. Tránh tiếp xúc mắt. Thai kỳ: bệnh nhân cần được bác sĩ hoặc nữ hộ sinh tư vấn trước khi sử dụng.
Phân loại ATC
G02CX
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin