Nhà sản xuất
Medinova
Nhà phân phối
DKSH
Thành phần
Water, glycerin, lauryl phosphate, acrylates copolymer, disodium laureth sulfosuccinate, PEG-150 distearate, PEG-40 hydrogenated Castor oil, laureth-1 phosphate, phenoxyethanol, cocamidopropyl betaine, ethoxydiglycol, dipropylene glycol, chlorphenesin, sodium hydroxide, ethylhexylglycerin, palmitamidopropyltrimonium chloride, fragrance, salicylic acid, sodium chloride, tetrasodium EDTA, propylene glycol, Moringa pterygosperma seed extract, sodium benzoate, glycosaminoglycans, Aloe barbadensis leaf juice, maltodextrin, benzoic acid, niacinamide, Aesculus hippocastanum (Horse chestnut) seed extract, yeast extract, sodium carbonate, citric acid, ammonium glycyrrhizate, panthenol, zinc gluconate, sodium citrate, disodium phosphate, caffeine, ethylparaben, methylparaben, potassium sorbate, biotin.
Tác Động
Nguyên nhân gây ra mụn
Mụn gây ra do sự bài tiết quá mức bã nhờn từ các tuyến bã nhờn là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn gây mụn phát triển. Vi khuẩn này là Propionibacterium acne (P.acnes), thường sống ở da. Vi khuẩn này sử dụng bã nhờn làm nguồn dinh dưỡng để phát triển, tạo ra một loại enzyme kích thích sự hình thành mụn và gây viêm da.
Có hai loại mụn trứng cá - Mụn không viêm (như mụn đầu trắng, mụn đầu đen) và mụn viêm (như mụn mủ). Đặc trưng của mụn viêm là mụn mủ có màu đỏ, gây đau, những mụn này có thể để lại sẹo mụn, mụn thâm, vết màu đỏ, sẹo lõm và sẹo lồi ở trên da.
Chỉ định/Công dụng
Công thức làm sạch dịu nhẹ, không sulfate, không nhờn, không màu giúp rửa mặt sạch mà không gây khô da. Sữa rửa mặt ngừa mụn Hiruscar giúp loại bỏ bụi bẩn và chất nhờn dư thừa, ngăn ngừa mụn, trong khi vẫn giữ độ ẩm cân bằng cho làn da khỏe mạnh.
Đã được thử nghiệm trên da: Không gây mụn trứng cá, ít gây dị ứng.
Liều lượng & Cách dùng
Làm ướt da mặt, thoa đều nhẹ nhàng sữa rửa mặt ngừa mụn Hiruscar lên toàn khuôn mặt, sau đó rửa sạch với nước.
Thận trọng lúc dùng
Đọc kỹ và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Trong trường hợp dị ứng, ngưng sử dụng.
Thử dị ứng với sản phẩm trước khi dùng.
Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi.
Bảo quản
Giữ sản phẩm tránh xa nhiệt, ánh sáng mặt trời, bảo quản dưới 25oC.
Phân loại ATC
V07AY - Other non-therapeutic auxiliary products
Trình bày/Đóng gói
Gel rửa mặt: chai 100mL.
- Abacavir
- Abernil
- Abiiogran
- Acarbose
- ACC
- Acebutolol
- Acenocoumarol
- Acetate Ringer's
- Acetazolamide
- Acetylcystein
- Acetylsalicylic acid
- Aciclovir
- Acid acetylsalicylic
- Acid aminocaproic
- Acid ascorbic
- Acid boric
- Acid chenodeoxycholic
- Acid ethacrynic
- Acid folic
- Acid fusidic
- Acid iopanoic
- Acid ioxaglic
- Acid nalidixic
- Acid pantothenic
- Acid para-aminobenzoic
- Acid salicylic
- Acid tranexamic
- Acid valproic
- Acid zoledronic
- Acitretin
- Aclasta
- Aclon
- Actapulgite
- Actelsar
- Actelsar HCT
- Actemra
- Actilyse
- Acular
- Acupan
- Acuvail
- Acyclovir STADA
- Acyclovir STADA Cream
- Adalat
- Adenosin
- Adenosin Ebewe
- Adipiodon
- Advagraf
- Aerius
- Afinitor
- Agicarvir
- Agifovir-E
- Agilosart
- Agilosart-H
- Agimepzol
- Agimosarid
- Agimstan
- Agimstan-H
- Agiremid
- Agivastar
- Aibezym
- Air-X
- Alaxan
- Albendazol
- Albiomin
- Albumin
- Albumin người Grifols 20%
- Albuminar
- AlbuRx
- Albutein
- Alcuronium chloride
- Aldesleukin
- Alendronat
- Alertin
- Alfa-Lipogamma 600 Oral
- Alfuzosin hydrochlorid
- Algotra
- Alimemazin
- Alimta
- Allipem
- Allopurinol
- Allopurinol STADA
- Aloxi
- Alprazolam
- Alpha Chymotrypsin
- Alpha tocopherol
- Alphachymotrypsin Glomed
- Alphagan-P
- Aluvia
- Alzental
- Amaryl
- Ambroco
- Ambroxol
- Amcinol-Paste
- Amigold
- Amikacin
- Aminocaproic acid
- Aminoleban
- Aminoleban Oral
- Aminosteril N-Hepa
- Amiparen
- Amitriptyline
- Amiyu
- Amlodipine
- Amlor
- Amoxicillin
- Amoxicillin & clavulanate
- Ampicillin
- Amquitaz
- Anaferon for children
- Anargil
- Anaropin
- Andriol Testocaps
- Anepzil
- Anyfen
- Apaisac
- Apidra SoloStar
- Apitim 5
- Aprovel
- Aquaphil
- Arcalion
- Arcoxia
- Aricept Evess
- Arimidex
- Arnetine
- Artrodar
- A-Scabs
- Ascorbic acid
- Asperlican/Candinazol
- Aspilets EC
- Aspirin
- Asthmatin
- Atelec
- Atocib 120
- Atocib 90
- Atosiban PharmIdea
- Atozet
- Attapulgite
- Atussin
- Atropin
- Augbactam
- Augmentin Sachet
- Augmentin SR
- Augmentin Tablets
- Augmex
- Avamys
- Avastin
- Avelox Dịch truyền
- Avelox Viên nén
- Avodart
- Axcel Cefaclor-125 Suspension
- Axcel Cetirizine Syrup
- Axcel Chlorpheniramine
- Axcel Dexchlorpheniramine
- Axcel Dicyclomine-S Syrup
- Axcel Diphenhydramine Paediatric Syrup
- Axcel Erythromycin ES
- Axcel Eviline
- Axcel Fungicort Cream
- Axcel Fusidic acid Cream
- Axcel Fusidic acid-B Cream
- Axcel Hydrocortisone Cream
- Axcel Lignocaine 2% Sterile Gel
- Axcel Loratadine
- Axcel Miconazole Cream
- Axcel Paracetamol
- Axcel Urea Cream
- Axitan
- Azenmarol
- Azicine
- Aziphar
- Azithromycin